Giá trị mã phím chữ và số (keyCode) | |||||||
button | Key code | button | Key code | button | Key code | button | Key code |
A | 65 | J | 74 | S | 83 | 1 | 49 |
B | 66 | K | 75 | T | 84 | 2 | 50 |
C | 67 | L | 76 | U | 85 | 3 | 51 |
D | 68 | M | 77 | V | 86 | 4 | 52 |
E | 69 | N | 78 | W | 87 | 5 | 53 |
F | 70 | O | 79 | X | 88 | 6 | 54 |
G | 71 | P | 80 | Y | 89 | 7 | 55 |
H | 72 | Q | 81 | Z | 90 | 8 | 56 |
I | 73 | R | 82 | 0 | 48 | 9 | 57 |
Giá trị mã phím cho các phím trên bàn phím số (keyCode) | Giá trị mã phím chức năng (keyCode) | ||||||
button | Key code | button | Key code | button | Key code | button | Key code |
0 | 96 | 8 | 104 | F1 | 112 | F7 | 118 |
1 | 97 | 9 | 105 | F2 | 113 | F8 | 119 |
2 | 98 | * | 106 | F3 | 114 | F9 | 120 |
3 | 99 | + | 107 | F4 | 115 | F10 | 121 |
4 | 100 | Enter | 108 | F5 | 116 | F11 | 122 |
5 | 101 | - | 109 | F6 | 117 | F12 | 123 |
6 | 102 | . | 110 | ||||
7 | 103 | / | 111 |
Giá trị mã phím điều khiển (keyCode) | |||||||
button | Key code | button | Key code | button | Key code | button | Key code |
BackSpace | 8 | Esc | 27 | Right Arrow | 39 | -_ | 189 |
Tab | 9 | Spacebar | 32 | Dw Arrow | 40 | .> | 190 |
Clear | 12 | Page Up | 33 | Insert | 45 | /? | 191 |
Enter | 13 | Page Down | 34 | Delete | 46 | `~ | 192 |
Shift | 16 | End | 35 | Num Lock | 144 | [{ | 219 |
Control | 17 | Home | 36 | ;: | 186 | /| | 220 |
Alt | 18 | Left Arrow | 37 | =+ | 187 | ]} | 221 |
Cape Lock | 20 | Up Arrow | 38 | ,< | 188 | '" | 222 |
Giá trị mã phím đa phương tiện (keyCode) | |||||||
button | Key code | button | Key code | button | Key code | button | Key code |
Volume up | 175 | ||||||
Volume down | 174 | ||||||
stop | 179 | ||||||
Mute | 173 | ||||||
Browser | 172 | ||||||
180 | |||||||
search for | 170 | ||||||
Favorite | 171 |
KeyCode là giá trị số được gán cho mỗi phím trên bàn phím.
Khi một phím được nhấn, hệ thống máy tính hoặc trình duyệt sẽ tạo ra KeyCode để xác định phím nào đã được sử dụng.
Mã này thường được sử dụng trong lập trình, đặc biệt là trong phát triển web, phát triển trò chơi và xử lý đầu vào ứng dụng.
Phát hiện đầu vào: Dễ dàng phát hiện và phản hồi các lần nhấn phím cụ thể (ví dụ: phím Enter, phím cách, phím mũi tên).
Phím tắt tùy chỉnh: Xây dựng các phím tắt hoặc điều khiển tùy chỉnh trong ứng dụng và trò chơi.
Sự kiện Xử lý: Phân biệt giữa nhiều phím được nhấn trong các trang web, ứng dụng hoặc phần mềm.
Tính nhất quán đa nền tảng: Xử lý đầu vào bàn phím theo cách nhất quán trên các thiết bị và hệ điều hành khác nhau.
Lắng nghe các sự kiện bàn phím như keydown, keyup hoặc keypress trong các ngôn ngữ lập trình (đặc biệt là JavaScript).
Truy cập KeyCode từ đối tượng sự kiện (ví dụ: event.keyCode, event.code hoặc event.key).
So sánh KeyCode với các giá trị đã biết để kích hoạt các hành động cụ thể (ví dụ: nếu keyCode == 13, hãy thực hiện một hành động khi Enter là đã nhấn).
Ánh xạ nhiều phím thành hành động hoặc sử dụng để điều khiển điều hướng, trò chơi hoặc tương tác biểu mẫu.
Khi xây dựng các trang web tương tác phản ứng với đầu vào phím của người dùng (ví dụ: nhập, phím nóng, điều khiển trò chơi).
Khi tạo các ứng dụng máy tính để bàn cần điều hướng bằng bàn phím hoặc phím tắt.
Khi xử lý các biểu mẫu gửi bằng cách nhấn Enter thay vì nhấp vào nút.
Khi phát triển trò chơi hoặc các ứng dụng đồ họa yêu cầu phát hiện phím theo thời gian thực.