Mẹo: Ctrl + F Tìm kiếm nhanh
symbol | Hex | Decimal | display method |
---|---|---|---|
00A0 | 0160 | | |
¡ | 00A1 | 0161 | ¡ |
¢ | 00A2 | 0162 | ¢ |
£ | 00A3 | 0163 | £ |
¤ | 00A4 | 0164 | ¤ |
¥ | 00A5 | 0165 | ¥ |
§ | 00A7 | 0167 | § |
¨ | 00A8 | 0168 | ¨ |
© | 00A9 | 0169 | © |
ª | 00AA | 0170 | ª |
« | 00AB | 0171 | « |
¬ | 00AC | 0172 | ¬ |
® | 00AE | 0174 | ® |
¯ | 00AF | 0175 | ¯ |
° | 00B0 | 0176 | ° |
± | 00B1 | 0177 | ± |
´ | 00B4 | 0180 | ´ |
µ | 00B5 | 0181 | µ |
¶ | 00B6 | 0182 | ¶ |
· | 00B7 | 0183 | · |
¸ | 00B8 | 0184 | ¸ |
º | 00BA | 0186 | º |
» | 00BB | 0187 | » |
¿ | 00BF | 0191 | ¿ |
À | 00C0 | 0192 | À |
Á | 00C1 | 0193 | Á |
 | 00C2 | 0194 |  |
à | 00C3 | 0195 | à |
Ä | 00C4 | 0196 | Ä |
Å | 00C5 | 0197 | Å |
Æ | 00C6 | 0198 | Æ |
Ç | 00C7 | 0199 | Ç |
È | 00C8 | 0200 | È |
É | 00C9 | 0201 | É |
Ê | 00CA | 0202 | Ê |
Ë | 00CB | 0203 | Ë |
Ì | 00CC | 0204 | Ì |
Í | 00CD | 0205 | Í |
Î | 00CE | 0206 | Î |
Ï | 00CF | 0207 | Ï |
Ñ | 00D1 | 0209 | Ñ |
Ò | 00D2 | 0210 | Ò |
Ó | 00D3 | 0211 | Ó |
Ô | 00D4 | 0212 | Ô |
Õ | 00D5 | 0213 | Õ |
Ö | 00D6 | 0214 | Ö |
Ø | 00D8 | 0216 | Ø |
Ù | 00D9 | 0217 | Ù |
Ú | 00DA | 0218 | Ú |
Û | 00DB | 0219 | Û |
Ü | 00DC | 0220 | Ü |
ß | 00DF | 0223 | ß |
à | 00E0 | 0224 | à |
á | 00E1 | 0225 | á |
â | 00E2 | 0226 | â |
ã | 00E3 | 0227 | ã |
ä | 00E4 | 0228 | ä |
å | 00E5 | 0229 | å |
æ | 00E6 | 0230 | æ |
ç | 00E7 | 0231 | ç |
è | 00E8 | 0232 | è |
é | 00E9 | 0233 | é |
ê | 00EA | 0234 | ê |
ë | 00EB | 0235 | ë |
ì | 00EC | 0236 | ì |
í | 00ED | 0237 | í |
î | 00EE | 0238 | î |
ï | 00EF | 0239 | ï |
ñ | 00F1 | 0241 | ñ |
ò | 00F2 | 0242 | ò |
ó | 00F3 | 0243 | ó |
ô | 00F4 | 0244 | ô |
õ | 00F5 | 0245 | õ |
ö | 00F6 | 0246 | ö |
÷ | 00F7 | 0247 | ÷ |
ø | 00F8 | 0248 | ø |
ù | 00F9 | 0249 | ù |
ú | 00FA | 0250 | ú |
û | 00FB | 0251 | û |
ü | 00FC | 0252 | ü |
ÿ | 00FF | 0255 | ÿ |
Bảng so sánh mã ASCII mở rộng (EASCII) liệt kê các mã ký tự từ 0 đến 255, trong đó:
128 mã đầu tiên (0–127) khớp với chuẩn ASCII.
Mã 128–255 được mở rộng và bao gồm các ký hiệu bổ sung, ký tự có dấu, ký hiệu đồ họa và các chữ cái cụ thể của ngôn ngữ.
Bảng này hiển thị mã số, biểu diễn ký tự và đôi khi là giá trị nhị phân/hex cho từng ký tự.
Bạn sử dụng nó để:
Làm việc với các ký tự vượt ra ngoài ASCII chuẩn, đặc biệt là đối với các ngôn ngữ châu Âu và các ký hiệu đặc biệt.
Đảm bảo khả năng tương thích với các hệ thống và định dạng tệp cũ bằng cách sử dụng ASCII mở rộng.
Hiểu cách các ký tự được mã hóa thành các giá trị byte trong khoảng từ 128–255.
Bạn sử dụng nó bằng cách:
Tra cứu các giá trị số của các ký tự mở rộng để hiển thị, chuyển đổi hoặc mã hóa.
Viết hoặc gỡ lỗi các chương trình xử lý dữ liệu văn bản bằng mã hóa 8 bit (ví dụ: trong C, Assembly hoặc các hệ thống cấp thấp).
Sử dụng các hàm như chr() hoặc ord() trong lập trình để chuyển đổi giữa các ký tự và mã ASCII mở rộng của chúng.
Sử dụng khi:
Xử lý các hệ thống cũ, các ứng dụng DOS hoặc các định dạng tệp bằng cách sử dụng mã hóa ký tự 8 bit.
Cần các ký tự không phải ASCII như é, ç, ñ hoặc các ký tự vẽ hộp.
Làm việc trong môi trường không có Hỗ trợ Unicode hoặc với các tùy chọn mã hóa hạn chế.