Công cụ chuyển đổi trực tuyến XhCode

Bảng so sánh mã ASCII

Bảng so sánh mã ASCII trực tuyến: Bảng so sánh mã ASCII, bộ chuyển đổi mã ASCII, mã hóa ký tự ASCII Chuyển đổi Tip: Ctrl + F nhanh chóng tìm mã ASCII và các ký tự điều khiển
                                                                                                                                                  
                         ASCII value                                               Control character                                               ASCII value                                               Control character                                               ASCII value                                               Control character                                               ASCII value                                               Control character                     
0 NUT 32 (space) 64 @ 96
1 SOH 33 ! 65 A 97 a
2 STX 34 " 66 B 98 b
3 ETX 35 # 67 C 99 c
4 EOT 36 $ 68 D 100 d
5 ENQ 37 % 69 E 101 e
6 ACK 38 & 70 F 102 f
7 BEL 39 , 71 G 103 g
8 BS 40 ( 72 H 104 h
9 HT 41 ) 73 I 105 i
10 LF 42 * 74 J 106 j
11 VT 43 + 75 K 107 k
12 FF 44 , 76 L 108 l
13 CR 45 - 77 M 109 m
14 SO 46 . 78 N 110 n
15 SI 47 / 79 O 111 o
16 DLE 48 0 80 P 112 p
17 DCI 49 1 81 Q 113 q
18 DC2 50 2 82 R 114 r
19 DC3 51 3 83 S 115 s
20 DC4 52 4 84 T 116 t
21 NAK 53 5 85 U 117 u
22 SYN 54 6 86 V 118 v
23 TB 55 7 87 W 119 w
24 CAN 56 8 88 X 120 x
25 EM 57 9 89 Y 121 y
26 SUB 58 : 90 Z 122 z
27 ESC 59 ; 91 [ 123 {
28 FS 60 < 92 / 124 |
29 GS 61 = 93 ] 125 }
30 RS 62 > 94 ^ 126 `
31 US 63 ? 95 _ 127 DEL
Mã ASCII so sánh bảng trực tuyến ASCII so sánh bảng ASCII Chuyển đổi ASCII

Bảng so sánh mã ASCII là gì?

Bảng so sánh mã ASCII hiển thị các giá trị số (mã) được gán cho từng ký tự trong hệ thống ASCII (Mã chuẩn Hoa Kỳ để trao đổi thông tin). Nó cho phép bạn so sánh các ký tự dựa trên mã số cơ bản của chúng (ví dụ: 'A' = 65, 'a' = 97).


Tại sao nên sử dụng bảng so sánh mã ASCII?

Sử dụng nó để:

  • Hiểu cách các ký tự được biểu diễn trong bộ nhớ.

  • Thực hiện so sánh ký tự (ví dụ: 'A' < 'a').

  • Hỗ trợ các hoạt động sắp xếp, mã hóaxử lý văn bản.

  • Gỡ lỗi hoặc thiết kế phần mềm cấp thấp như trình phân tích cú pháp hoặc giao thức truyền thông.


Cách sử dụng bảng so sánh mã ASCII?

Bạn sử dụng nó bằng cách:

  • Tra cứu giá trị số của một ký tự để so sánh hoặc chuyển đổi (ví dụ: chữ hoa thành chữ thường).

  • Viết mã phụ thuộc vào phạm vi ký tự (ví dụ: '0'–'9' đối với chữ số).

  • Sử dụng các hàm tích hợp trong nhiều ngôn ngữ lập trình, như ord() và chr() trong Python.


Khi nào sử dụng bảng so sánh mã ASCII?

Sử dụng nó khi:

  • Làm việc với logic cấp ký tự, chẳng hạn như các hàm sắp xếp tùy chỉnh hoặc mã hóa quy tắc.

  • Bạn cần kiểm soát chính xác cách các ký tự được diễn giải hoặc so sánh.

  • Tương tác với hệ thống hoặc dữ liệu nơi chỉ cho phép hoặc mong đợi các ký tự ASCII.